5

Hướng dẫn chơi Slayer – Lineage 2 Revolution

Hướng dẫn chơi Slayer - Slayer thuộc lớp nhân vật Warrior của tộc Dwarf, với khả năng sử dụng giáo hoặc song kiếm và trang bị bộ Trọng giáp. Slayer là nhân vật đa chức năng trong Lineage 2 Revolution, nhân vật này vừa có khả năng gây sát thương lớn, vừa có tốc độ chạy cao và đồng thời khá trâu bò, nhờ vào kĩ năng bị động tộc Dwarf (vốn tăng Máu Phòng thủ). Đây cũng chính là nhân vật khó giết nhất trong 4 nhân vật sử dụng Song Kiếm / Giáo (Warlord, Swordsinger, Blade Dancer, Slayer).

More...

Slayer thể hiện xuất sắc trong cả PvE PvP, nhờ vào khả năng khuếch đại chỉ số từ kĩ năng Angry Dwarf. Angry Dwarf cho phép nhân vật này vừa tăng chỉ số Tấn công, vừa tăng thêm khả năng Phòng thủ. Slayer có thể đóng vai trò tấn công nhờ vào phép buff tăng thêm sát thương hay đóng vai trò là một tank cho nhóm của bạn, khi kĩ năng Angry Dwarf được kích hoạt. Cày cấp, cắm máy hay đi Dungeon đều là những việc dễ dàng cho Slayer, khiến nhân vật này trở thành một trong những nhân vật rất phù hợp cho những người mới bắt đầu chơi.

Chỉ số gốc kết hợp cùng bộ kĩ năng của Slayer giúp nhân vật này có thể tăng thêm sát thương trong trận đấu. Kĩ năng bị động như Crave Impact Lucky Berserker, có cơ hội tăng thêm sát thương cho nhân vật này khi có đòn đánh Chí mạng xuất hiện. Một khi được kích hoạt, sát thương cộng thêm và tốc độ đánh được tăng lên khá nhiều. Bên cạnh đó, không thể không nhắc đến những kĩ năng bị động khác như Warrior Weapon MasteryAttack Aura, và Combat Mastery, khuếch đại sát thương của Slayer hơn nữa.

Trong PvP, Slayer có hai kĩ năng CC. Một trong số đó là Leap Attack có thể dùng từ xa, giúp nhân vật này có thể nhảy và gây sát thương ngay từ đòn đầu tiên. Nhờ vào tốc độ di chuyển của mình, Slayer cũng có thể vừa đánh vừa chạy, cũng như né kĩ năng của đối thủ. Trong PvE, Slayer cũng thể hiện xuất sắc, nhân vật này có một số kĩ năng diện rộng, vốn rất cần thiết để dọn dẹp quái nhanh hơn.

Slayer khá được ưa chuộng do cách xây dựng nhân vật khá cân bằng và khả năng thích nghi với nhiều hoàn cảnh trong game. Nếu bạn thích cận chiến và gây ra lượng sát thương kha khá và đồng thời đóng vai trò là tank, thì đây chính là nhân vật dành cho bạn!

Mức độ dễ cày - 8.3đ
PvE (Khu vực & Dungeon) - 8.1đ
PvP (1v1) -  8.0đ
PVP (Siege) - 8.3đ
PvP (3v3) - 8.0đ

I. Đánh giá nhân vật Slayer

- Điểm mạnh:
  + Là nhân vật lai giữa khả năng gây sát thương và tank.
  + Angry Dwarf là một kĩ năng độc nhất, giúp tăng mạnh cả Sát thương và Phòng thủ. Đây là kĩ năng hoàn hảo cho cả PvP lẫn PvE.
  + Nhờ vào kĩ năng bẩm sinh nên Slayer có Phòng thủ cao.
  + Thể hiện tốt hơn trong PvP nhờ vào nhiều kĩ năng diện rộng đánh ngã (2 kĩ năng từ đầu và thêm 1 kĩ năng khi chuyển chức nghiệp)
  + Một trong các nhân vật nổi bật nhất của tộc Dwarf trong game.
  + Trâu bò nhất trong 4 nhân vật sử dụng Song kiếm / Giáo.

- Điểm yếu:
  - Tốc độ đánh chậm khiến nhân vật này khó giết những nhân vật dựa vào Né tránh và Tốc độ chạy.
  - Kĩ năng tấn công có sát thương không cao, khi Angry Dwarf chưa được kích hoạt.
  - Không có khả năng dồn sát thương, nhưng có khả năng gây sát thương lớn trong những trận đánh dài hơi.

II. Trang bị tốt nhất dành cho Slayer

  - Vũ khí:

Hình ảnh

Tên vũ khí

Hướng dẫn chơi Slayer - Dunamiss Dualsword

Dunamiss Dualsword (PvP / Ưu tiên có trước)

Hướng dẫn chơi Slayer -Dual Storm Bringers

Dual StormBringers (PvE quái ma thuật (? - Magical Monster))

Hướng dẫn chơi Slayer -Dual Samurai Long Sword

Dual Samurai Long Sword (PvE quái thường)

Hướng dẫn chơi Slayer - Dynasty Dualsword

Dynasty Dualsword (Săn Boss)

Hướng dẫn chơi Slayer - Dual Sword of Revolution

Dual Sword of Revolution (Quái tinh anh)

  - Giáp:

Hình ảnh

Tên bộ giáp

Hướng dẫn chơi Slayer - Nón Dominus
Hướng dẫn chơi Slayer - Găng tay Dominus
Hướng dẫn chơi Slayer - Giáp Dominus
Hướng dẫn chơi Slayer - Giày Dominus

Bộ giáp Dominus

​ - Trang sức:

Hình ảnh

Tên bộ trang sức

Hướng dẫn chơi Slayer - Dây chuyền Nassen
Hướng dẫn chơi Slayer - Bông tai Nassen
Hướng dẫn chơi Slayer - Nhẫn Nassen

Bộ Nassen (Truy sát / Tăng tốc độ di chuyển / Né tránh)

Hướng dẫn chơi Slayer - Dây chuyền Black Ore
Hướng dẫn chơi Slayer - Bông tai Black Ore
Hướng dẫn chơi Slayer - Nhẫn Black Ore

Bộ Black Ore (Trâu bò / Kháng chí mạng)

Hướng dẫn chơi Slayer - Dây chuyền Elven
Hướng dẫn chơi Slayer - Bông tai Elven
Hướng dẫn chơi Slayer - Nhẫn Elven

​Bộ Elven (Chỉ số tấn công cao nhất trong tất cả các bộ trang sức khác / Kháng choáng)

III. Kĩ năng cần ưu tiên nâng trong hướng dẫn chơi Slayer

Hãy chắc chắn là đã nâng toàn bộ kĩ năng lên 1 trước khi nâng kĩ năng theo mức độ ưu tiên bên dưới (đặc biệt là Crave ImpactLucky Berserker). Ưu tiên nâng những kĩ năng bị động tăng thêm sát thương, do những đòn đánh thường sẽ chiếm phần lớn sát thương của bạn (Warrior Weapon MasteryAttack Aura và CombatMastery).

- Bộ kĩ năng PvP (Arena) Skillset – Rush Impact / Leap Attack / Angry Dwarf

- Bộ kĩ năng PvP (Siege) Skillset – Angry Dwarf / Power Smash / Leap Attack

- Bộ kĩ năng PvE – Power Smash / Leap Attack / Angry Dwarf

   - Kĩ năng chủ động:

Hình ảnh

Tên kĩ năng

Hướng dẫn chơi Slayer - Rush Impact

- Rush Impact: Phóng đến đối thủ gây sát thương và đánh ngã đối thủ.
- Độ ưu tiên PvP: Xếp thứ 6 / 7 | PvE: Không

Hướng dẫn chơi Slayer - Power Smash

- Power Smash: Tấn công khu vực trước mặt gây sát thương cực lớn trong khu vực.
- Độ ưu tiên PvP: Xếp thứ 6 / 7 | PvE: 5

Hướng dẫn chơi Slayer - Leap Attack

- Leap Attack: Nhảy đến mục tiêu và đánh ngã đối thủ gần đó, khiến đối thủ không thể hành động trong thoáng chốc.
- Độ ưu tiên PvP: Xếp thứ 5 | PvE: Xếp thứ 4

Hướng dẫn chơi Slayer - Angry Dwarf

- Angry Dwarf: Khi kích hoạt, tăng Sát thương và giảm sát thương nhận vào.
- Độ ưu tiên PvP: Xếp thứ 4 | PvE: Xếp thứ 6

   - Kĩ năng bị động:

Hình ảnh

Tên kĩ năng

Hướng dẫn chơi Slayer - Warrior Weapon Mastery

- Warrior Weapon Mastery: Tăng sát thương khi sử dụng Giáo / Song Kiếm. 
- Độ ưu tiên PvP + PvE: Xếp thứ 1

Hướng dẫn chơi Slayer - Heavy Armor Mastery

- Heavy Armor Mastery: Giảm sát thương nhận vào khi mặc Trọng Giáp. Hiệu ứng này có thể tích lại đến 4 lần.
- Độ ưu tiên PvP: Xếp thứ 8 | PvE: Xếp thứ 7

Hướng dẫn chơi Slayer - Attack Aura

- Attack Aura: Tăng sát thương cho bản thân và party. Hiệu ứng này có hiệu lực trên toàn khu vực. 
- Độ ưu tiên PvP + PvE: Xếp thứ 2

Hướng dẫn chơi Slayer - Crave Impact

- Crave Impact: Có cơ hội tạo ra phép buff tăng Sát thương khi có đòn tấn công chí mạng xuất hiện.
- Độ ưu tiên PvP: Xếp thứ 10 | PvE: Xếp thứ 9

Hướng dẫn chơi Slayer - Combat Mastery

- Combat Mastery: Tăng sát thương cao hơn nữa khi trang bị Giáo / Song kiếm.
- Độ ưu tiên PvP + PvE: Xếp thứ 3

Hướng dẫn chơi Slayer - Lucky Berserker

- Lucky Berserker: Có cơ hội tạo ra phép buff tăng Tốc độ tấn công cho cả party khi có đòn tấn công chí mạng xuất hiện.
- Độ ưu tiên PvP: Xếp thứ 9 | PvE: Xếp thứ 8

Hướng dẫn chơi Slayer - Dwarven Potential

- Dwarven Potential: Bẩm sinh có lượng Máu cao (Tăng thêm cả Phòng thủ vật lý và Lượng máu tối đa).
- Kĩ năng bẩm sinh không cần nâng.

   - Kĩ năng hiếm:

Hình ảnh

Tên kĩ năng

Hướng dẫn chơi Slayer - Missile Bolt

- Missle Bolt: Kĩ năng này gây sát thương cực lớn cho vài kẻ địch.
- PvP: Có thể sử dụng / PvE: Chỉ sử dụng khi cần gây sát thương nhiều hơn, chủ yếu dùng ở lv thấp.

Hướng dẫn chơi Slayer - Meteor Storm

- Meteor Shower: Kĩ năng này rất hiệu quả khi tấn công nhiều kẻ địch ở khu vực rộng lớn.
- PvP: Có thể sử dụng / PvE: Chỉ sử dụng khi cần gây sát thương nhiều hơn, chủ yếu dùng ở lv thấp. 

Hướng dẫn chơi Slayer - Absolute Shield

- Absolute Shield: Kĩ năng này cải thiện sức phòng thủ rất nhiều.
- PvP: Không sử dụng / PvE: Chỉ sử dụng khi có lượng sát thương đã cao.

Hướng dẫn chơi Shillien Knight - Healing Strike

- Healing Strike: Kĩ năng này rất hiệu quả khi hồi máu và kéo dài trong một thời gian.
- PvP: Không sử dụng / PvE: Chỉ sử dụng khi có lượng sát thương đã cao.

Hướng dẫn chơi Slayer - Poison Strike

- Poison Strike: Khiến đối thủ rơi vào trạng thái Ngộ độc, giảm sát thương và tốc độ chạy trong một khoảng thời gian. Nhận thêm sát thương trong thời gian bị dính chiêu. 
PvP: Có thể dùng thay cho Missile Bolt / PvE: Không sử dụng.

Hướng dẫn chơi Slayer - Defense Zone

- Defense Zone: Chỉ định một khu vực giúp giảm sát thương cho cả party và bản thân miễn nhiễm với phép debuff. 
PvP: Có thể sử dụng trong Siege / PvE: Không sử dụng.

   - Một số lưu ý khi nâng điểm kĩ năng:

     + Tập trung nâng kĩ năng Warrior Weapon Mastery để tăng sát thương và Heavy Armor Mastery để tăng cường sức phòng thủ.
     + Crave ImpactLucky Berserker có thể để ở cấp 1, hãy nâng cấp hai kĩ năng này nếu như bạn không còn gì để nâng cấp.
     + Angry Dwarf là một kĩ năng kích hoạt tuyệt vời, mỗi điểm cộng vào bạn sẽ thấy khác ngay.
     + Trong PvE, sử dụng Power SmashLeap Attack để gây sát thương diện rộng và giết quái nhanh hơn.
     + Trong PvP, hãy dùng những kĩ năng CC như Rush ImpachLeap Attack sẽ hiệu quả hơn.

IV. Mức độ ưu tiên của Chỉ số chính và Chỉ số phụ

  - Trang bị:
    + Vũ khí: Tỉ lệ chí mạng (Critical Rate) / Sát thương chí mạng (Critical Damage) hay Sát thương vật lý (Physical Attack) / Tốc độ tấn công (Attack Speed)
    + Nón: Thủ vật lý (Physical Defense) / Thủ phép (Magical Defense) / Né tránh (Evasion)
    + Giáp: Thủ vật lý / Thủ phép / Tốc độ chạy (Movement Speed) hay Né tránh hay Giảm sát thương nhận vào (Resillence)
    + Găng tay: Sát thương vật lý / Xuyên giáp (Penetration) / Né tránh
    + Giày: Sát thương vật lý / Tốc độ tấn công / Tốc độ chạy hay Né tránh hay Giảm sát thương nhận vào
    + Vòng cổ: Tốc độ tấn công / Kháng chí mạng (Critical Resist) / Hút máu (HP Drain) hay Giảm sát thương nhận vào
    + Bông tai: Hút máu / Tốc độ chạy / Kháng chí mạng hay Xuyên giáp
    + Nhẫn: Tỉ lệ chí mạng / Sát thương chí mạng / Sát thương vật lý hay Hút máu

  - Soul Crystal:
    + Tím: Sát thương chí mạng (gắn vào Vũ khí + Găng tay)
    + Cam - Sát thương chí mạng (Vũ khí + Găng tay)
    + Đỏ - Sát thương chí mạng (Nón + Giáp)
    + Vàng - Kháng chí mạng hay Giảm sát thương nhận vào hay Né tránh (Nón + Giáp)
    + Xanh lơ - Sát thương chí mạng (Giày + Vòng cổ)
    + Xanh lá - Kháng chí mạng hay Giảm sát thương nhận vào hay Né tránh (Tùy chọn)
    + Đen - Kháng chí mạng hay Giảm sát thương nhận vào hay Né tránh (Tùy chọn)
    + Xanh dương - Kháng chí mạng hay Giảm sát thương nhận vào hay Né tránh (Tùy chọn)
    + Bạc - Sát thương chí mạng (Nhẫn)

  - Thú cưỡi:
    + Nón - Tỉ lệ chí mạng (Tất cả)
    + Giáp - Tỉ lệ chí mạng (Tất cả)
    + Yên - Kháng chí mạng hay Giảm sát thương nhận vào hay Né tránh (Tùy chọn)
    + Giày - Kháng chí mạng hay Giảm sát thương nhận vào hay Né tránh (Tùy chọn)

* Lưu ý:
   + Những dòng Chỉ số phụ chỉ bắt đầu xuất hiện ở những trang bị có cấp S trở lên, ứng với mỗi cấp là 1 chỉ số phụ ở cấp S, 2 chỉ số phụ ở cấp R và 3 chỉ số phụ ở cấp SR.

Hướng dẫn chơi Blade Dancer - Chỉ số phụ

V. Những lưu ý khác dành cho Slayer

- Khi chơi solo, hãy tập trung vào những kĩ năng tăng sát thương cho bạn. Khi trong party, tập trung vào những kĩ năng tăng thêm lợi ích cho cả party như là Attack Aura Lucky Berserker.

  - Do tộc Dwarf vốn có tốc độ đánh khá chậm, nên việc tăng thêm chỉ số Tốc độ đánh giúp tăng sát thương của bạn rõ rệt. Đặc biệt là Slayer.

  - Absolute Shield là một kĩ năng hiếm rất tốt, do nó có thể vô hiệu hóa hiệu ứng giảm chỉ số Thủ.

- Angry Dwarf nên được sử dụng TRƯỚC KHI đối thủ sử dụng kĩ năng kích hoạt, để hạn chế sát thương khi nhân vật bị dính chiêu.

- Cả Giáo và Song kiếm đều có thể sử dụng cho Slayer. Tuy nhiên, Song kiếm thường được chọn hơn do kĩ năng bị động Crave Impact và Lucky Berserker hoạt động dựa trên đòn đánh chí mạng, có nghĩa là Song kiếm có tốc độ đánh nhanh hơn sẽ có thể kích hoạt nó nhiều hơn.

  - Trong PvP như Siege và Clan War, Angry Dwarf là kĩ năng tốt giúp tăng cường sức phòng thủ của bạn.

  - Hãy vô hiệu hóa đối thủ bằng kĩ năng CC (làm choáng / đánh ngã) trước khi tung những kĩ năng khác. Một là tiên thủ hạ vi cường, hai là chờ đối thủ sơ hở rồi xông thẳng vào kẻ địch, tùy theo lối chơi của bạn.

  - Những bộ trang sức Black Ore, Nassen và Elven đều là những bộ tốt nhất dành cho Slayer. Là một nhân vật cận chiến thuộc lớp nhân vật Warrior, chỉ số Kháng chí mạng từ bộ Black Ore sẽ tăng thêm khả năng sống sót của bạn. Bộ Nassen cũng là một lựa chọn không tồi, khi bạn muốn di chuyển nhanh và né đòn bằng tay. Nếu bạn muốn gây sát thương lớn nhất có thể, hãy chọn bộ Elven (tăng Sát thương vật lý và Kháng choáng).

  - Cách combo kĩ năng khi xông đến đối thủ:
     + Angry Dwarf > Leap Attack > [Sử dụng ngay lập tức] Meteor Storm và Missile Bolt > Rush Impact > Đánh thường
     + Angry Dwarf > Rush Impact > Leap Attack > [Sử dụng ngay lập tức] Meteor Storm và Missile Bolt.

  - Cách combo kĩ năng khi đối thủ đang tiến đến:
     + Angry Dwarf > [Sử dụng ngay lập tức] Meteor Storm và Missile Bolt > Rush Impact > Đánh thường > Leap Attack.
  - Với kĩ năng hiếm, hãy dùng Missile Bolt và Meteor Storm trong PvP Arena. Healing Strike và Absolute Shield khi bạn AFK.

Nguồn: PlayL2R | Dịch bởi Toichoigame.com

Cách kiếm Adena nhanh trong Lineage 2 Revolution
Cách kiếm Adena nhanh trong Lineage 2 Revolution - Cày Adena hiệu quả đóng vai trò quan trọng trong tốc[...]
Cách tăng Lực Chiến trong Lineage 2 Revolution
Cách tăng Lực chiến trong Lineage 2 Revolution - Lực chiến là một phần rất quan trọng trong Lineage 2[...]
Hướng dẫn chơi Sage – Lineage 2 Revolution
Hướng dẫn chơi Sage - Sage là một trong những class tộc Dwarf (Người Lùn) phổ biến nhất bên cạnh[...]
Hướng dẫn chơi Bishop – Lineage 2 Revolution
Hướng dẫn chơi Bishop - Là pháp sư hỗ trợ thuộc tộc Human (Người) chuyên sử dụng Gậy phép và[...]
chauduckhang
 

5
Leave a Reply

avatar
3 Comment threads
2 Thread replies
1 Followers
 
Most reacted comment
Hottest comment thread
4 Comment authors
ThưởngchauduckhangDuy NamMinh Recent comment authors
  Subscribe  
newest oldest most voted
Notify of
Minh
Guest
Minh

Angry draf mk tưởng là tăng atk và giảm def bản thân chứ nhỉ

Duy Nam
Guest
Duy Nam

Cho hỏi kỹ năng Crave Impact tăng tấn công theo % hay cộng trực tiếp

Thưởng
Guest
Thưởng

Hello. Sleyer có tốc độ di chuyển cao nhất game hay sao ạ?

%d bloggers like this: