Hướng dẫn chơi Spellsinger – Lineage 2 Revolution

Hướng dẫn chơi Spellsinger - Spellsinger thuộc tộc Elf, có thể chọn từ Mystic lên chức nghiệp Spellsinger khi đạt lv 31 và hoàn thành nhiệm vụ Chuyển đổi chức nghiệp. Spellsinger chuyên sử dụng Gậy phép và Áo choàng. Là "pháp sư băng" (Ice Mage) trong game, Spellsinger có thể dùng phép băng để làm chậm đối thủ, làm choáng đến 2 giây. Nhân vật này gây sát thương khá tốt và cũng có thể đóng vai trò hỗ trợ nhờ vào những kĩ năng nội tại, Frost Sigil Death Whisper, điều này giúp cho Spellsinger trở thành một lãnh đạo nổi bật trong các trận đánh party. Hơn nữa, Spellsinger có thể hồi lại máu từ những đòn tất công, vốn đóng vai trò khá quan trọng trong khả năng sống sót của nhân vật này.

More...

Spellsinger là sư phụ trong lĩnh vực PvE bởi vì nhân vật này có thể thường xuyên kiểm soát tốc độ di chuyển của quái nhờ vào thời gian hồi chiêu nhanh và những kĩ năng CC như Blizzard và Ice Spear. Nhờ vào khả năng khuếch đại sát thương nhận được đối với quái và có thể sử dụng kĩ năng thương xuyên, party của bạn có thể toàn lực ra đòn mà không phải lo về khả năng sống sót. Tuy nhiên, Spellsinger sẽ thấy khó khăn khi phải đi solo, do chỉ số Máu và Phòng thủ khá thấp, cũng như lượng sát thương thấp hơn khi solo. Cũng vì thế trong Arena PvP, Spellsinger rất mỏng manh, chỉ cần một combo từ kẻ địch đã khiến cho nhân vật này hấp hối.

Là một Spellsinger bạn cần phải có vài tiểu xảo, chọn được một bộ skill phù hợp và những chỉ số khác để có khả năng vượt qua đối thủ của mình.

Có Spellsinger trong party là một sự bổ sung rất đáng kể, do nhân vật này có thể tăng sát thương chung cho cả party. Cày Core khi đi cùng party sẽ dễ thở hơn với Spellsinger, do nhân vật này có thể CC, tăng sát thương cho party và có cả kĩ năng hỗ trợ cho party. Spellsinger chính là nhân vật phù hợp với bạn, nếu như bạn thích party cùng những người chơi khác.

Mức độ dễ cày - 7.0đ
PvE (Khu vực & Dungeon) - 9.0đ 
PvP (1v1) -  7.8đ
PVP (Siege) - 7.5đ
PvP (3v3) - 7.8đ

I. Đánh giá nhân vật Spellsinger

- Điểm mạnh:
  + Tất cả kĩ năng đều có thời gian hồi chiêu ngắn và sát thương kéo dài (thời gian hồi chiêu chỉ 18 giây so với 22 giây như các class khác)
  + Có bộ kĩ năng tốt, vừa có kĩ năng CC và vừa có kĩ năng mang khả năng hồi máu cho bản thân.
  + Phối hợp tốt với các class khác trong bất cứ hoạt động PvP theo nhóm nào nhờ vào khả năng CC.
  + Một số người chơi nhận định rằng đây là một nhân vật Pháp sư không phải support tốt nhất trong PvP.

- Điểm yếu:
  - Không phù hợp với người chơi thích sát thương cao.
  - Không phải nhân vật tốt nhất khi đấu 1v1 do sát thương gây ra đối với mục tiêu đơn lẻ thấp.
  - Nhìn chung kĩ năng CC rất tốt, tuy nhiên cần phải có đồng đội để dọn dẹp chiến trường.

II. Trang bị tốt nhất dành cho Spellsinger

  - Vũ khí:

Hình ảnh

Tên vũ khí

Hướng dẫn chơi Spellsinger - Dark Abyss

Dark Abyss (PvP / Ưu tiên có trước)

Hướng dẫn chơi Spellsinger - Branch of the mother tree

Branch of the Mother Tree (PvE quái ma thuật (? - Magical Monster))

Hướng dẫn chơi Spellsinger - Demon Staff

Demon’s Staff (PvE quái thường)

Hướng dẫn chơi Spellsinger - Flaming Staff

Flaming Dragon Skull (Săn Boss)

Hướng dẫn chơi Spellsinger - Staff of Life

Staff of Life (Quái tinh anh)

  - Giáp:

Hình ảnh

Tên bộ giáp

Hướng dẫn chơi Spellsinger - Nón Optimus
Hướng dẫn chơi Spellsinger - Găng tay Optimus
Hướng dẫn chơi Spellsinger - Giáp Optimus
Hướng dẫn chơi Spellsinger - Giày Optimus

Bộ giáp Optimus

​ - Trang sức:

Hình ảnh

Tên bộ trang sức

Hướng dẫn chơi Spellsinger - Dây chuyền Nassen
Hướng dẫn chơi Spellsinger - Bông tai Nassen
Hướng dẫn chơi Spellsinger - Nhẫn Nassen

Bộ Nassen (Truy sát / Tăng tốc độ di chuyển / Né tránh)

Hướng dẫn chơi Spellsinger - Dây chuyền Black Ore
Hướng dẫn chơi Spellsinger - Bông tai Black Ore
Hướng dẫn chơi Spellsinger - Nhẫn Black Ore

Bộ Black Ore (Thường sử dụng khi PvP / Kháng chí mạng)

Hướng dẫn chơi Spellsinger - Dây chuyền Elven
Hướng dẫn chơi Spellsinger - Bông tai Elven
Hướng dẫn chơi Spellsinger - Nhẫn Elven

​Bộ Elven (Chỉ số tấn công cao nhất trong tất cả các bộ trang sức khác / Kháng choáng)

III. Kĩ năng cần ưu tiên nâng trong hướng dẫn chơi Spellsinger

   - Kĩ năng chủ động:

Hình ảnh

Tên kĩ năng

Hướng dẫn chơi Spellsinger - Flame Strike

- Flame Strike: Phóng một quả cầu lửa gây một vụ nổ lớn và đánh ngã đối phương .
- Độ ưu tiên PvP: Xếp thứ 7 | PvE: Không dùng

Hướng dẫn chơi Spellsinger - Wind Strike

- Wind Strike: Phóng ra lốc xoáy xuyên qua đối thủ theo đường thẳng.
- Độ ưu tiên PvP: Không dùng | PvE: Xếp thứ 8

Hướng dẫn chơi Spellsinger - Ice Spear

- Ice Spear: Phóng ngọn lao băng gây sát thương lớn và làm chậm đối thủ.
- Độ ưu tiên PvP: Xếp thứ 6 | PvE:  5 / 6 / 7

Hướng dẫn chơi Spellsinger - Blizzard Storm

- Blizzard Storm: Triệu hồi cơn bão tuyết xung quanh bản thân và gây sát thương trong khu vực. Đối thủ dính chiêu sẽ bị làm chậm và bị choáng
- Độ ưu tiên PvP: Xếp thứ 4 / 5 | PvE: 5 / 6 / 7

   - Kĩ năng bị động:

Hình ảnh

Tên kĩ năng

Hướng dẫn chơi Spellsinger - Magic Weapon Mastery

- Magic Weapon Mastery: Tăng sát thương khi sử dụng ​Gậy phép.
- Độ ưu tiên PvP + PvE: Xếp thứ 1

Hướng dẫn chơi Spellsinger - Robe Mastery

- Robe Mastery: Tăng sát thương khi mặc Áo choàng. Hiệu ứng này có thể tích lại đến 4 lần.
- Độ ưu tiên PvP: Xếp thứ 2

Hướng dẫn chơi Spellsinger - Death Whisper

- Death Whisper: Tăng Sát thương chí mạng cho bản thân và party. Hiệu ứng này có hiệu lực trên toàn khu vực.
- Độ ưu tiên PvP + PvE: Xếp thứ 3

Hướng dẫn chơi Spellsinger - Frost Sigil

- Frost Sigil: Tăng sát thương khi tấn công đối thủ đang bị làm chậm.
- Độ ưu tiên PvP: Xếp thứ 4 / 5 | PvE: 4

Hướng dẫn chơi Spellsinger - Attack Light Heal

- Attacking Light Heal: Có cơ hội hồi máu khi tấn công đối thủ.
- Độ ưu tiên PvP: Xếp thứ 8 | PvE: 5 / 6 / 7

Hướng dẫn chơi Spellsinger - Elven Potential

- Elven Pontential: ​Chuyển động nhanh nhẹn giúp tăng khả năng né tránh đối với đòn tấn công của kẻ địch (Tăng thêm cả Né tránh và Tốc độ và Sát thương phép thuật).
- Kĩ năng bẩm sinh không cần nâng.

   - Kĩ năng hiếm:

Hình ảnh

Tên kĩ năng

Hướng dẫn chơi Spellsinger - Missile Bolt

- Missle Bolt: Kĩ năng này gây sát thương cực lớn cho vài kẻ địch.
- PvP: Có thể sử dụng / PvE: Không sử dụng

Hướng dẫn chơi Spellsinger - Meteor Strike

- Meteor Shower: Kĩ năng này rất hiệu quả khi tấn công nhiều kẻ địch ở khu vực rộng lớn.
- PvP: Có thể sử dụng / PvE: Không sử dụng

Hướng dẫn chơi Spellsinger - Absolute Shield

- Absolute Shield: Kĩ năng này cải thiện sức phòng thủ rất nhiều.
- PvP: Không sử dụng / PvE: Có thể sử dụng

Hướng dẫn chơi Spellsinger - Healing Strike

- Healing Strike: Kĩ năng này rất hiệu quả khi hồi máu và kéo dài trong một thời gian.
- PvP: Không sử dụng / PvE: Có thể sử dụng

Hướng dẫn chơi Spellsinger - Poison Strike

Poison Strike: Khiến đối thủ rơi vào trạng thái Ngộ độc, giảm sát thương và tốc độ chạy trong một khoảng thời gian. Nhận thêm sát thương trong thời gian bị dính chiêu. 
PvP: Có thể dùng thay cho Missile Bolt / PvE: Không sử dụng.

Hướng dẫn chơi Spellsinger - Defense Zone

Defense Zone: Chỉ định một khu vực giúp giảm sát thương cho cả party và bản thân miễn nhiễm với phép debuff. 
PvP: Có thể sử dụng trong Siege / PvE: Không sử dụng.

   - Một số lưu ý khi nâng điểm kĩ năng:

     + Attacking Light Heal xuất sắc trong việc tăng khả năng sống sót lâu dài. Nếu bạn muốn đầu tư theo hướng này, bạn nên tăng kĩ năng Frost Sigil để tăng sát thương.
     + Hãy nâng Ice Spear và Blizzard vì những kĩ năng đó chính là kĩ năng chính của Spellsinger.
     + Frost Sigil là kĩ năng quan trọng nhất cho PvP Clan (đối thủ sẽ dễ bị hạ hơn khi bị làm chậm).
     + Attacking Light HealFrost Sigil có thể chỉ nâng 1 điểm, do nó không được ưu tiên cho lắm. Nhưng nếu có điểm thừa sau khi nâng cấp kĩ năng chính thì bạn cũng nên nâng thêm.
     + Death Whipser là phép buff bị động tăng Sát thương chí mạng cho cả party lên đến 50+%.
     + Trong PvE, hãy bỏ Wind Strike vào ô kĩ năng thứ 3. Do kĩ năng này nó có sát thương cao hơn Flame Strike.
     + Trong PvP, sử dụng Flame Strike thay vì Wind Strike để thêm khả năng CC.

IV. Mức độ ưu tiên của Chỉ số chính và Chỉ số phụ

  - Trang bị:
    + Vũ khí: Tỉ lệ chí mạng (Critical Rate) / Sát thương chí mạng (Critical Damage) / Sát thương phép (Magical Attack) hay Xuyên giáp (Penetration)
    + Nón: Thủ vật lý (Physical Defense) / Thủ phép (Magical Defense) / Né tránh (Evasion)
    + Giáp: Thủ vật lý / Thủ phép / Tốc độ chạy (Movement Speed) hay Né tránh hay Giảm sát thương nhận vào (Resillence)
    + Găng tay: Sát thương phép / Xuyên giáp / Né tránh hay Giảm thời gian hồi chiêu (Cooldown decrease)
   + Giày: Sát thương phép / Né tránh / Tốc độ chạy hay Giảm sát thương nhận vào
   + Vòng cổ: Thủ vật lý / Thủ phép / Kháng chí mạng (Crit Resist) hay Giảm thời gian hồi chiêu
   + Bông tai: Tốc độ chạy / Xuyên giáp / Kháng chí mạng hay Hút máu (HP Drain)
   + Nhẫn: Sát thương phép / Tỉ lệ chí mạng / Sát thương chí mạng hay Hút máu

  - Soul Crystal:
    + Tím: Sát thương chí mạng (gắn vào Vũ khí + Găng tay)
    + Cam - Sát thương chí mạng (Vũ khí + Găng tay)
    + Đỏ - Sát thương chí mạng (Nón + Giáp)
    + Vàng - Kháng chí mạng hay Giảm sát thương nhận vào hay Né tránh (Nón + Giáp)
    + Xanh lơ - Sát thương chí mạng (Giày + Vòng cổ)
    + Xanh lá - Kháng chí mạng hay Giảm sát thương nhận vào hay Né tránh (Tùy chọn)
    + Đen - Kháng chí mạng hay Giảm sát thương nhận vào hay Né tránh (Tùy chọn)
    + Xanh dương - Kháng chí mạng hay Giảm sát thương nhận vào hay Né tránh (Tùy chọn)
    + Bạc - Sát thương chí mạng (Nhẫn)

  - Thú cưỡi:
    + Nón - Tỉ lệ chí mạng (Tất cả)
    + Giáp - Tỉ lệ chí mạng (Tất cả)
    + Yên - Kháng chí mạng hay Giảm sát thương nhận vào hay Né tránh (Tùy chọn)
    + Giày - Kháng chí mạng hay Giảm sát thương nhận vào hay Né tránh (Tùy chọn)

* Lưu ý:
   + Những Chỉ số phụ chỉ bắt đầu ở vũ khí, giáp trụ từ cấp S trở lên, tương ứng sẽ có 1 chỉ số phụ ở cấp S, 2 chỉ số phụ ở cấp R và 3 chỉ số phụ ở cấp SR.

Hướng dẫn chơi Blade Dancer - Chỉ số phụ

V. Những lưu ý khác dành cho Spellsinger

  - Hãy ưu tiên Xuyên giáp để có thể đối đầu với đối thủ có lượng máu và phòng thủ cao.
  - Tập combo kĩ năng rất cần thiết đối với Spellsinger. Một số kĩ năng như Blizzard chỉ nên tung ra sau khi sử dụng kĩ năng Ice Spear để tăng sát thương tối đa.
  - Có thêm chỉ số phụ Hút máu sẽ giúp nhân vật sống sót tốt hơn rất nhiều. Đối với một số người chơi, chỉ số này khá quan trọng khi cày solo.
  - Đừng tung hết kĩ năng cùng lúc trong PvP - hãy kiên nhẫn chờ đối thủ vào trong tầm kĩ năng trước khi dùng kĩ năng CC và sử dụng kĩ năng hiếm để kết thúc.
  - Chỉ số phụ Giảm thời gian hồi chiêu giúp tăng sát thương khá nhiều cho Spellsinger, vì nhân vật này vốn đã có thời gian hồi chiêu ngắn.

- Cả ba bộ trang sức Nassen, Black Ore và Elven đều là những bộ tốt nhất dành cho Spellsinger. Bộ trang sức Nassen giúp bạn có thể vừa đánh vừa chạy với tốc độ chạy cộng thêm, ngoài ra thêm hiệu ứng làm chậm từ kĩ năng của nhân vật này khiến cho đối thủ đuổi theo vất vả hơn. Chỉ số Kháng chí mạnh từ bộ Black ore sẽ tăng khả năng sống sót của bạn lên rất nhiều trong trận chiến. Còn bộ Elven phần nào bù đắp sát thương của nhân vật và đồng thời tăng thêm chỉ số Kháng choáng.   

- Cách combo kĩ năng khi xông đến kẻ địch:
    + [Tầm trung] Ice Spear > Blizzard (trong vòng 5 giây sau khi Ice Spear gây thêm sát thương từ Frost Sigil) > [Ngay lập tức sử dụng] Meteor Storm và Missile Bolt > Flame Strike

- Cách combo kĩ năng khi kẻ địch xông đến:
    + Flame Strike > Ice Spear > [Ngay lập tức sử dụng] Meteor Storm và Missile Bolt > Blizzard
    + Ice Spear > [Ngay lập tức sử dụng] Meteor Storm và Missile Bolt > Blizzard > Flame Strike

  - Với kĩ năng hiếm, hãy sử dụng Missile Bolt và Meteor trong PvP Arena. Healing Strike và Absolute Shield chắc chắn phải có khi AFK.

Nguồn: PlayL2R | Dịch bởi Toichoigame.com

Cách kiếm Adena nhanh trong Lineage 2 Revolution
Cách kiếm Adena nhanh trong Lineage 2 Revolution - Cày Adena hiệu quả đóng vai trò quan trọng trong tốc[...]
Cách tăng Lực Chiến trong Lineage 2 Revolution
Cách tăng Lực chiến trong Lineage 2 Revolution - Lực chiến là một phần rất quan trọng trong Lineage 2[...]
Hướng dẫn chơi Sage – Lineage 2 Revolution
Hướng dẫn chơi Sage - Sage là một trong những class tộc Dwarf (Người Lùn) phổ biến nhất bên cạnh[...]
Hướng dẫn chơi Bishop – Lineage 2 Revolution
Hướng dẫn chơi Bishop - Là pháp sư hỗ trợ thuộc tộc Human (Người) chuyên sử dụng Gậy phép và[...]
chauduckhang
 

Leave a Reply

avatar
  Subscribe  
Notify of
%d bloggers like this: