2

Hướng dẫn chơi Elder – Lineage 2 Revolution

Hướng dẫn chơi Elder - Elder thuộc tộc Elf chuyên sử dụng Gậy phép và Áo choàng. Elder rất giỏi trong việc hỗ trợ party với phép buff giáp / máu cùng phép hồi máu (RestorationMental RefreshFollow Defense, và Boost HP) . Dù mang danh là support, trong vài tình huống PvP Elder có thể gây sát thương khá tốt. Nhân vật này được cho là support tốt nhất trong game với khả năng hồi máu từng đợt, kĩ năng hồi máu có diện rộng và đặc biệt có khả năng làm giảm thời gian hồi chiêu cho đồng đội, nhờ vào đó cả party đều có sát thương và khả năng sống sót cao hơn.

More...

Lượng máu gốc của Elder vốn không cao, bù lại Tỉ lệ né tránh rất cao giúp cho nhân vật này có thể sống sót dễ dàng khi đối đầu với quái và những đòn đánh thường. Elder có mức Mana khá cao, cùng Sức phòng thủ tốt. Dù có chỉ số Tấn công thấp, nhưng có thể bù đắp bởi Magic Weapon MasteryRobe Mastery, và Chỉ số phụ. Khả năng di chuyển nhanh nhẹn của Elder đều nhờ vào kĩ năng Elven Potential, vốn tăng thêm Tốc độ chạy, Sát thương Phép Né tránh.

Elder là một nhân vật khá đa năng, thể hiện khá tốt trong cả PvPPvE. Nhờ vào kĩ năng bị động của Elder (Elder AvoidanceBoost HP), nhân vật này cực kì khó bị giết trong PvP, nên Elder thường ít khi bị ưu tiên giết trong những trận đấu theo party. Bên cạnh đó tốc độ chạy của Elder khá cao nên dễ né tránh bằng tay những đòn tấn công và hạ những đối thủ cận chiến bằng những đòn tấn công tầm trung của mình hay vừa đánh vừa chạy. Mặc dù trong party, Elder thường bị đẩy xuống vị trí support, nhưng lượng sát thương mang lại từ Elder cũng không dễ dàng bỏ qua, do nhân vật này có lượng sát thương khá từ những kĩ năng kích hoạt. Và trong những trận Arena 1 vs 1 (có tính thời gian), Elder có thể kéo dài trận chiến bằng cách sử dụng hợp lý kĩ năng của mình, qua đó có thể thắng hầu hết những trận đấu.

Trong PvE, Elder rất được săn đón trong những Dungeon Tinh Anh. Việc cày Codex và Proof of Blood / Starstone là điều quan trọng đối với tất cả người chơi và có Elder sẽ giúp tăng khả năng sống sót của cả party, bên cạnh khả năng tăng thêm sát thương. Do Elder thể hiện tốt nhất trong party nên một vài người chơi sẽ cảm thấy cày cuốc và solo có phần khá khó khăn. Nếu bạn thích cày cùng party và thu hút sự chú ý, đây chính là lớp nhân vật bạn đang tìm!

Mức độ dễ cày - 7.0đ
PvE (Khu vực & Dungeon) - 9.0đ 
PvP (1v1) -  8.8đ
PVP (Siege) - 7.5đ
PvP (3v3) - 8.8đ

I. Đánh giá nhân vật Elder

- Điểm mạnh:
  + Được cho rằng là nhân vật support tốt nhất game.
  + Một đồng minh rất mạnh và được săn đón trong những trận đánh theo party nhờ vào những phép buff kích hoạt (Restoration, Mental Refresh, and Follow Defense).
  + Kĩ năng độc nhất giúp giảm thời gian hồi chiêu cho party.
  + Là nhân vật sử dụng bình hồi phục rất ít. Chỉ rất ít khi sử dụng bình máu, còn bình mana vẫn là một vấn đề.
  + Có khả năng né tránh cao nhờ kĩ năng bẩm sinh, giúp tăng khả năng sống sót.

- Điểm yếu:
  - Có lượng sát thương khá mờ nhạt, khiến cho những trận solo gặp khá nhiều khó khăn.
  - Một trong những nhân vật có sát thương thấp nhất game; Elder sẽ mất khá nhiều thời gian khi solo và đánh bại boss. Cũng vì sát thương thấp nên khi đấu 1v1 cũng sẽ mất kha khá thời gian. Về mặt tích cực thì rất khó để nhân vật này thất bại trong trận chiến, nhất là những trận chiến ràng buộc về thời gian.
  - Phải dựa dẫm rất nhiều vào party. Đừng chơi nhân vật này nếu như bạn không thích chơi cùng party.
  - Không hồi máu 1 lần như Bishop (support của Human). Thể hiện tốt hơn trong những trận chiến dài hơi.

II. Trang bị tốt nhất dành cho Elder

  - Vũ khí:

Hình ảnh

Tên vũ khí

Hướng dẫn chơi Elder - Dark Abyss

Dark Abyss (PvP / Ưu tiên có trước)

Hướng dẫn chơi Elder - Branch of the mother tree

Branch of the Mother Tree (PvE quái ma thuật (? - Magical Monster))

Hướng dẫn chơi Elder - Demon Staff

Demon’s Staff (PvE quái thường)

Hướng dẫn chơi Elder - Flaming Dragon Skull

Flaming Dragon Skull (Săn Boss)

Hướng dẫn chơi Elder - Staff of Life

Staff of Life (Quái tinh anh)

  - Giáp:

Hình ảnh

Tên bộ giáp

Hướng dẫn chơi Elder - Nón Optimus
Hướng dẫn chơi Elder - Găng tay Optimus
Hướng dẫn chơi Elder - Giáp Optimus
Hướng dẫn chơi Elder - Giày Optimus

Bộ giáp Optimus

​ - Trang sức:

Hình ảnh

Tên bộ trang sức

Hướng dẫn chơi Elder - Dây chuyền Nassen
Hướng dẫn chơi Elder - Bông tai Nassen
Hướng dẫn chơi Elder - Nhẫn Nassen

Bộ Nassen (Truy sát / Tăng tốc độ di chuyển / Né tránh)

Hướng dẫn chơi Elder - Dây chuyền Black Ore
Hướng dẫn chơi Elder - Bông tai Black Ore
Hướng dẫn chơi Elder - Nhẫn Black Ore

Bộ Black Ore (Thường sử dụng khi PvP / Kháng chí mạng)

Hướng dẫn chơi Elder - Dây chuyền Elven
Hướng dẫn chơi Elder - Bông tai Nassen
Hướng dẫn chơi Elder - Nhẫn Elven

​Bộ Elven (Chỉ số tấn công cao nhất trong tất cả các bộ trang sức khác / Kháng choáng)

III. Kĩ năng cần ưu tiên nâng trong hướng dẫn chơi Elder

Cũng như những nhân vật khác hãy nâng 1 cấp cho tất cả kĩ năng của bạn trước khi ưu tiên những kĩ năng theo danh sách bên dưới. Tất nhiên, bạn vẫn ưu tiên những kĩ năng bị động trước khi nâng những kĩ năng kích hoạt giống như như nhân vật khác.

 - Bộ kĩ năng PvP (Arena) – Flame Strike / Holy Fire / Restoration

 - Bộ kĩ năng PvE – Holy Fire / Restoration / Follow Defense

   - Kĩ năng chủ động:

Hình ảnh

Tên kĩ năng

Hướng dẫn chơi Elder - Flame Strike

- Flame Strike: Phóng một quả cầu lửa gây một vụ nổ lớn và đánh ngã đối phương .
- Độ ưu tiên PvP: Xếp thứ 7 | PvE: Không dùng

Hướng dẫn chơi Elder - Holy Fire

- Holy Fire: Tạo ra một cột lửa thần thánh gây sát thương cho đối thủ. Những kẻ địch bị dính chiêu sẽ bị nhận thêm sát thương.
- Độ ưu tiên PvP: Xếp thứ 5 | PvE: Xếp thứ 6

Hướng dẫn chơi Elder - Restoration

- Restoration: Hồi máu liên tục cho bản thân và party xung quanh bạn.
- Độ ưu tiên PvP: Xếp thứ 6 | PvE: Xếp thứ 5

Hướng dẫn chơi Elder - Mental Refresh

- Mental Refresh: Khích lệ bản thân và party, giảm thời gian hồi chiêu
- Độ ưu tiên PvP: Xếp thứ 9 | PvE: Xếp thứ 8

Hướng dẫn chơi Elder - Follow Defense

- Follow Defense: Tăng Sức phòng thủ cho bản thân và party
- Độ ưu tiên PvP: Xếp thứ 8 | PvE: Xếp thứ 7

   - Kĩ năng bị động:

Hình ảnh

Tên kĩ năng

Hướng dẫn chơi Elder - Magic Weapon Mastery

- Magic Weapon Mastery: Tăng sát thương khi sử dụng ​Gậy phép.
- Độ ưu tiên PvP + PvE: Xếp thứ 1

Hướng dẫn chơi Elder - Robe Mastery

- Robe Mastery: Tăng sát thương khi mặc Áo choàng. Hiệu ứng này có thể tích lại đến 4 lần.
- Độ ưu tiên PvP + PvE: Xếp thứ 2

Hướng dẫn chơi Elder - Boost HP

- Boost HP: Tăng Lượng máu tối đa của bản thân và party. Hiệu ứng này có hiệu lực trên toàn khu vực.  
- Độ ưu tiên PvP + PvE: Xếp thứ 4

Hướng dẫn chơi Elder - Elder Avoidance

- Elder Avoidance: Có cơ hội tăng Tỉ lệ né tránh khi bị tấn công.
- Độ ưu tiên PvP + PvE: Xếp thứ 3

Hướng dẫn chơi Elder - Elven Potential

- Elven Pontential: Chuyển động nhanh nhẹn giúp tăng khả năng né tránh đối với đòn tấn công của kẻ địch (Tăng thêm cả Né tránh và Tốc độ và Sát thương phép thuật).
- Kĩ năng bẩm sinh không cần nâng.

   - Kĩ năng hiếm:

Hình ảnh

Tên kĩ năng

Hướng dẫn chơi Elder - Missile Bolt

- Missle Bolt: Kĩ năng này gây sát thương cực lớn cho vài kẻ địch.
- PvP: Có thể sử dụng trong Arena / PvE: Không sử dụng

Hướng dẫn chơi Elder - Meteor Storm

- Meteor Shower: Kĩ năng này rất hiệu quả khi tấn công nhiều kẻ địch ở khu vực rộng lớn.
- PvP: Có thể sử dụng trong Arena / PvE: Không sử dụng

Hướng dẫn chơi Elder - Absolute Shield

- Absolute Shield: Kĩ năng này cải thiện sức phòng thủ rất nhiều.
- PvP: Có thể sử dụng để hỗ trợ toàn lực / PvE: Có thể sử dụng

Hướng dẫn chơi Elder - Healing Strike

- Healing Strike: Kĩ năng này rất hiệu quả khi hồi máu và kéo dài trong một thời gian.
- PvP: Có thể sử dụng để hỗ trợ toàn lực / PvE: Có thể sử dụng

Hướng dẫn chơi Elder - Poison Strike

Poison Strike: Khiến đối thủ rơi vào trạng thái Ngộ độc, giảm sát thương và tốc độ chạy trong một khoảng thời gian. Nhận thêm sát thương trong thời gian bị dính chiêu. 
PvP: Có thể dùng thay cho Missile Bolt / PvE: Không sử dụng.

Hướng dẫn chơi Elder - Defense Zone

Defense Zone: Chỉ định một khu vực giúp giảm sát thương cho cả party và bản thân miễn nhiễm với phép debuff. 
PvP: Có thể sử dụng trong Siege / PvE: Không sử dụng.

   - Một số lưu ý khi nâng điểm kĩ năng:

     + Vì gậy phép có tầm đánh thuộc tầm trung, nên Flame Strike là một kĩ năng quan trong trong PvP để đánh ngã đối phương, trước khi tung chuỗi kĩ năng.
     + Elder Avoidance là một lợi thế, do nó tăng phần trăm Né tránh. Vì thế những đối thủ dựa vào những đòn đánh thường sẽ khá dễ đối phó đối với Elder.
     + Trong những kĩ năng kích hoạt, Restoration là ưu tiên hàng đầu, vì đây chính là kĩ năng hồi máu cho party của bạn.

IV. Mức độ ưu tiên của Chỉ số chính và Chỉ số phụ

  - Trang bị:
    + Vũ khí: Tỉ lệ chí mạng (Critical Rate) / Sát thương chí mạng (Critical Damage) / Hút máu (HP Drain) hay Sát thương phép (Magical Attack) hay Xuyên giáp (Penetration)
    + Nón: Thủ vật lý (Physical Defense) / Thủ phép (Magical Defense) / Né tránh (Evasion)
    + Giáp: Thủ vật lý / Thủ phép / Né tránh hay Tốc độ chạy (Movement Speed)
    + Găng tay: Sát thương phép / Né tránh / Xuyên giáp / Né tránh
    + Giày: Sát thương phép / Né tránh / Tốc độ chạy hay Giảm sát thương nhận vào (Resilience)
    + Vòng cổ: Hút máu / Kháng chí mạng (Crit Resist) / Giảm sát thương nhận vào
    + Bông tai: Tốc độ chạy / Xuyên giáp / Kháng chí mạng hay Hút máu​
    + Nhẫn: Sát thương phép / Tỉ lệ chí mạng / Sát thương chí mạng hay Hút máu

  - Soul Crystal:
    + Tím: Sát thương chí mạng (gắn vào Vũ khí + Găng tay)
    + Cam - Sát thương chí mạng (Vũ khí + Găng tay)
    + Đỏ - Sát thương chí mạng (Nón + Giáp)
    + Vàng - Kháng chí mạng hay Né tránh (Nón + Giáp)
    + Xanh lơ - Sát thương chí mạng (Giày + Vòng cổ)
    + Xanh lá - Kháng chí mạng hay Né tránh (Tùy chọn)
    + Đen - Kháng chí mạng hay Né tránh (Tùy chọn)
    + Xanh dương - Kháng chí mạng hay Né tránh (Tùy chọn)
    + Bạc - Sát thương chí mạng (Nhẫn)

  - Thú cưỡi:
    + Nón - Tỉ lệ chí mạng (Tất cả)
    + Giáp - Tỉ lệ chí mạng (Tất cả)
    + Yên - Kháng chí mạng hay Giảm sát thương nhận vào hay Né tránh (Tùy chọn)
    + Giày - Kháng chí mạng hay Giảm sát thương nhận vào hay Né tránh (Tùy chọn)

* Lưu ý:
   + Khi trang bị đạt cấp S trở lên, các Chỉ số phụ mới bắt đầu xuất hiện, tương ứng với mỗi cấp sẽ có 1 chỉ số phụ ở cấp S, 2 chỉ số phụ ở cấp R và 3 chỉ số phụ ở cấp SR.

Hướng dẫn chơi Blade Dancer - Chỉ số phụ

V. Những lưu ý khác dành cho Elder

  - Chỉ số phụ được ưu tiên hoàn toàn dựa vào lối chơi của bạn. Với việc hỗ trợ toàn lực, bạn có thể hi sinh sát thương để thêm vào Giảm sát thương nhận vào, Kháng chí mạng và Xuyên GIáp. Tuy nhiên, hãy nhớ rằng bạn vẫn cần Sát thương Phép, Tỉ lệ chí mạng và Sát thương để thắng những trận Arena.

- Bộ trang sức Nassen và Black Ore là bộ trang sức tốt nhất dành cho Elder. Nếu như bạn muốn di chuyển nhanh và né kĩ năng bằng tay thì bộ trang sức Nassen sẽ đáp ứng nhu cầu của bạn. Còn nếu như bạn muốn trâu bò hơn một chút, hãy chọn bộ trang sức Black ore. Còn bộ Elven chỉ là lựa chọn phụ, nếu như bạn muốn tăng thêm sát thương và bên cạnh đó tăng thêm chỉ số Kháng choáng. 

- Cách combo kĩ năng khi xông đến kẻ địch:
    + Flame Strike > Holy Fire > [Ngay lập tức sử dụng] Meteor Storm và Missile Bolt > Đánh thường > Restoration (khi lượng máu còn 80% và nhận sát thương từ những đòn đánh thường).

- Cách combo kĩ năng khi kẻ địch xông đến:
    + [Ngay lập tức sử dụng] Meteor Storm và Missile Bolt > Né kĩ năng của đối thủ bằng tay > Chờ cơ hội để xông đến kẻ địch và sử dụng kĩ năng Flame Strike.

  - Canh thời gian kích hoạt phép buff và hồi máu cho party rất cần thiết đối với Elder. Đừng bao giờ để chế độ tự động đánh khi đánh nhau cùng party!

  - Quản lý kĩ năng là điều quan trọng! Bạn có đến 4 kĩ năng kích hoạt nhưng chỉ có 3 ô kĩ năng. Sắp xếp nhiều bộ kĩ năng là điều cần thiết để có thể thay đổi khi cần.

  - Với kĩ năng hiếm, hãy sử dụng Missile Bolt và Meteor trong PvP Arena. Healing Strike và Absolute Shield chắc chắn phải có khi AFK.

Nguồn: PlayL2R | Dịch bởi Toichoigame.com

Cách kiếm Adena nhanh trong Lineage 2 Revolution
Cách kiếm Adena nhanh trong Lineage 2 Revolution - Cày Adena hiệu quả đóng vai trò quan trọng trong tốc[...]
Cách tăng Lực Chiến trong Lineage 2 Revolution
Cách tăng Lực chiến trong Lineage 2 Revolution - Lực chiến là một phần rất quan trọng trong Lineage 2[...]
Hướng dẫn chơi Sage – Lineage 2 Revolution
Hướng dẫn chơi Sage - Sage là một trong những class tộc Dwarf (Người Lùn) phổ biến nhất bên cạnh[...]
Hướng dẫn chơi Bishop – Lineage 2 Revolution
Hướng dẫn chơi Bishop - Là pháp sư hỗ trợ thuộc tộc Human (Người) chuyên sử dụng Gậy phép và[...]
chauduckhang
 

2
Leave a Reply

avatar
1 Comment threads
1 Thread replies
0 Followers
 
Most reacted comment
Hottest comment thread
2 Comment authors
chauduckhangThành Long Recent comment authors
  Subscribe  
newest oldest most voted
Notify of
Thành Long
Guest
Thành Long

các bài viết đều rất hay và bổ ích dành cho những NB như mình. cám ơn tác giả nhiều

%d bloggers like this: